Lãi suất ngân hàng nào cao nhất tháng 09/2023?

Cập nhật ngày 10/12/2023

Bảng xếp hạng lãi suất giữa các ngân hàng tháng 09/2023

Đông Á Bank
1.5
4.5%4.5%6.2%6.55%
CBBank
2
4.1%4.2%6.2%6.5%
PVcomBank
2.75
4.25%4.25%6.4%6.5%
NCB
3.25
4.75%4.75%6.3%6.4%
BAOVIET Bank
2.25
4.4%4.75%5.9%6.3%
Nam Á Bank
2.5
4.65%4.65%5.6%6.3%
Bắc Á Bank
2
4.75%4.75%6%6.1%
OceanBank
2.75
4.6%4.6%5.8%6.1%
SHB
2
4%4.3%5.7%6.1%
SCB
3.25
4.75%4.75%5.75%6.05%
Viet Capital Bank
3
4.4%4.7%5.75%6.05%
SaigonBank
1.75
3.6%4%5.7%5.9%
PG Bank
3.25
4%4%5.6%5.7%
VIB
3.25
4%4.25%5.6%5.6%
Agribank
2.75
3%3.5%4.5%5.5%
BIDV
2.25
3%3.5%4.5%5.5%
Eximbank
2.5
4%4%5%5.5%
Kiên Long Bank
1.5
4.55%4.55%5.2%5.5%
MB-Bank
2.25
3.5%3.8%5.1%5.5%
Maritime Bank
3.5
3.8%3.8%5%5.5%
OCB
3.25
4.1%4.25%5.3%5.5%
Vietcombank
2.5
3%3.5%4.5%5.5%
VietinBank
2
3%3.5%4.5%5.5%
VPBank
3.75
4.1%4.15%5.2%5.5%
Techcombank
4
3.65%3.85%5.15%5.45%
SeABank
2
4.45%4.45%5%5.3%
GPBank
3
4%4%4.93%5.13%
ABBANK
1.25
4.5%3.9%4.9%4.7%
HSBC
1.25
1%2.25%2.75%3.75%
TPBank
3
3.8%4%4.8%-

Lưu ý:

- Bảng lãi suất chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách cần kiểm tra chính xác tại website chính thức của các ngân hàng.

- Lãi suất tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân, giao dịch tại quầy và áp dụng những tiêu chuẩn cơ bản, đơn vị tính lãi suất là %/năm.